Tổng hợp các gói cước cam kết MobiFone và thời gian sử dụng
Các khách hàng MobiFone có khá nhiều thắc mắc về “thư viện” thông tin các gói cước MobiFone, đặc biệt là thời gian cam kết sử dụng. Dưới đây là tổng hợp các gói cước cam kết của MobiFone cũng như quy định về thời hạn sử dụng gói cước, sẽ rất hữu hiệu cho các thuê bao khi có mong muốn đăng ký dịch vụ.
Theo đó, thời gian cam kết sử dụng dịch vụ là 720* ngày kể từ thời điểm đăng ký gói cước thành công lần đầu, hoặc 720 ngày kể từ thời điểm gia hạn gói thành công trong thời gian quy định. Trong thời gian cam kết sử dụng dịch vụ, thuê bao không chuyển mạng giữ số.
Trường hợp chuyển mạng giữ số và hủy gói cước, áp dụng phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại.
1.Khách hàng cá nhân (Bao gồm gói cước đơn kỳ và gói cước dài kỳ của các gói dưới đây)
|
Tên gói cước |
Thời gian cam kết sử dụng dịch vụ của MobiFone |
Cách thức |
Cách thức hủy cam kết |
|
C90; C90N, C120, C120N,3C120, 6C120, 12C120 và các gói cước dài kỳ |
720 ngày kể từ thời điểm đăng ký gói cước thành công lần đầu, hoặc 720 ngày kể từ thời điểm gia hạn gói thành công trong thời gian quy định |
Dừng đăng ký mới, chỉ áp dụng TB gia hạn hoặc retry gói. |
Hủy tại cửa hàng |
|
QT50, THAGA, THAGA102, THAGA5, THAGA100, MAXTN, 8DMAX, SV100, MAX90, MAX100,.TN50, QN50, MC50, VUADATA4/5/6; C50, FD50, FD60 |
|||
|
M79, MC90, MC149, MC299, CB3, CB5 và các gói cước dài kỳ |
|||
|
BIG60, 21G, 24G và các gói 21G, 24G dài kỳ, TS4G, 8P, ALOK90, F500Y, BIG70, NK50, BIG100, 6BIG, 6BIG70, 12BIG70, MBDATA,12MBDATA, MOBI680, NTC85, NTC105, 3NTC85, 6NTC85, 12NTC85 - S159, S135, 6S135, 12S135, 6S159, 12S159 - E300, E500, E1000, 6E300, 12E300, 6E500, 12E500, 6E1000, 12E1000 - C120K, C150K - MM - CT50, CT150 - Cộng đồng sim Saymee |
|||
|
MPost |
|||
|
M149, MFC99, MF101, MFC149, , MF150, C69, C149, C101, C171, 2MF150, 6MF150, 12MF150; |
Dừng đăng ký mới |
Hủy tại cửa hàng |
|
|
12M1399, 12M199, 12M199-S, 12M299, 12M499, 12M479, 12M599, 12M579, COMBO3, COMBO4, COMBO5, COMBO6, GALAXY1, GALAXY2, GALAXY3, GALAXY4, GALAXY5, GALAXYSS, IPLAN1, IPLAN2, IPLAN3, IPLAN4, IPLAN5, IPLAN6, IPLAN7, 12M1379, 12M399, 12M99, 12S199, 12S299, 12SUB1099, 12SUB1399, 12SUB1499, 12SUB199, 12SUB299, 12SUB399, 12SUB499, 12SUB599, 12SUB699, 12SUB999, 12SUBF199, FPT99-2018, FPT199, FPT199-2018, FPT299-2018, FPT299, FPT399-2018, FPT499-2018, FPT499, FPT599, FPT599-2018, FPT999, FPT999-2018, FPT1399, FPT1399-2018, FPT99-GH, FPT199-GH, FPT299-GH, FPT399-GH, FPT499-GH, FPT599-GH, FPT999-GH, FPT1399-GH, FPT99N, FPT199N, FPT299N, FPT399N, FPT499N, FPT599N, FPT999N, FPT1399N, FPT99F, FPT199F, FPT299F, FPT399F, FPT499F, FPT599F, FPT999F, FPT1399F |
360 ngày kể từ thời điểm đăng ký gói cước thành công lần đầu, hoặc 360 ngày kể từ thời điểm gia hạn gói thành công trong thời gian quy định |
Dừng đăng ký mới |
Hủy tại cửa hàng |
|
Khách hàng hủy gói trước thời hạn cam kết: Đến trực tiếp cửa hàng làm thủ tục tất toán hợp đồng mua máy kèm gói cam kết. |
|||
|
18M1399, 18M199, 18M199-S, 18M299, 18M399, 18M499, 18M479, 18M599, 18M579, COMBO1, COMBO2, COMBONEW, 18M1379, 18M99, 18S199, 18S299, 18SUB1099, 18SUB1399, 18SUB1499, 18SUB199, 18SUB299, 18SUB399, 18SUB499, 18SUB599, 18SUB699, 18SUB999, 18SUBF199 |
540 ngày kể từ thời điểm đăng ký gói cước thành công lần đầu, hoặc 540 ngày kể từ thời điểm gia hạn gói thành công trong thời gian quy định |
Dừng đăng ký mới |
|
|
Khách hàng hủy gói trước thời hạn cam kết: Đến trực tiếp cửa hàng làm thủ tục tất toán hợp đồng mua máy kèm gói cam kết. |
|||
|
S5P, S10P, S20P, S30P, K200, K250, K350, K450, K550, K750, K950, K9, K90 |
Cam kết thời gian sử dụng dịch vụ của MobiFone trong 12 tháng từ thời điểm đăng ký thành công |
Dừng đăng ký mới |
|
|
C190, C290, C390, C490, C9, C19, C29, C39, C49 |
720 ngày kể từ thời điểm đăng ký gói cước thành công lần đầu, hoặc 720 ngày kể từ thời điểm gia hạn gói thành công trong thời gian quy định |
Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng; nhắn tin DK Tên gói cước |
Hủy tại cửa hàng |
|
BK, MPNT, MOBIBIG, TAM, 8E, T59, M25BK, MIU2GB, MOBIBIG2018, TNX, TAMGOI, PQ, MOBIF90, F90N, 8U, |
|||
|
KN69, KN69K, KN149, KN149J, KN101, KN171, KN145, KN145B,KN45, KN45C, KN180, M101, M179, M69, M99, E109, E169, E379, E999, MWG125 |
|||
|
CK150, CK250, CK300, CK400, CK500, CK800, CK1000, CK1200, CK1500 |
|||
|
MF69, MF99; MF149; MF199, MF200; MF250 MF299; MF300; MF399; MF499; MF599; MF799; MF999; CK12z;12CKz. |
Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng |
Hủy tại cửa hàng |
|
|
MFY, 6MFY, 12MFY, 24MFY, MFY200, 6MFY200, 12MFY200, 24MFY200, MFY99, MFY199, MFY399, MFV, MFV250, MBIZ_CON |
Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng; nhắn tin DK Tên gói cước |
Hủy tại cửa hàng |
|
|
MF159, MF219, MF329, 6MF159, 12MF159, 6MF219, 12MF219, 6MF329, 12MF329 |
Thực hiện tại hệ thống cửa hàng và điểm giao dịch có shopcode của MobiFone trên toàn quốc. |
Hủy tại cửa hàng |
|
|
MXH80, MXH90, MXH100, MXH120, MXH150, 6MXH80, 12MXH80, 6MXH90, 12MXH90, 6MXH100, 12MXH100, 6MXH120, 12MXH120, 6MXH150, 12MXH150 |
Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng; nhắn tin DK Tên gói cước |
Hủy tại cửa hàng |
|
|
PT70, PT90, PT120, NA70, NA90, NA120, KC90, KC120, KC150, 3KC120, 6KC120, 12KC120 |
|||
|
TK135, 3TK135, 6TK135, 12TK135, TK159, 3TK159, 6TK159, 12TK159, TK219, 3TK219, 6TK219, 12TK219, 5GC, 5GV |
|||
|
CK30, CK50, CK70, CK100 |
Cam kết thời gian sử dụng dịch vụ của MobiFone trong 12 tháng từ thời điểm đăng ký thành công |
Soạn DK_Tên gói |
Hủy tại cửa hàng |
|
K50, K100, K150, |
|||
|
S5P, S10P, S20P, S30P |
|||
|
V20N, V30N, V50N, V70N, V100N, V120N, V150N, HD70, HD90, HD120, HD200, HD300, HD400, HD500, MBF30, CF50, CF60, C50N, DBV125, DB125, YT70, YT80, YT95, YT170, MS100, AG90, VDATA 4/5/6 |
12 tháng tính từ lần đăng ký thành công đầu tiên |
Soạn DK_Tên gói |
Hủy tại cửa hàng |
(*) qui định theo gói cước.
2.Khách hàng doanh nghiệp:
|
STT |
Phân loại gói cước |
Thời gian cam kết sử dụng dịch vụ của MobiFone |
Cách thức hủy cam kết |
|
1 |
Các gói combo KHDN: CClass, NClass, Eclass_1, BClass, FClass, 12CClass, 12NClass, 12Eclass_1, 12BClass, 12FClass, FDI259, FDI400, 6FDI259, |
720 ngày kể từ thời điểm đăng ký gói cước thành công lần đầu, hoặc 720 ngày kể từ thời điểm gia hạn gói thành công trong thời gian quy định |
Hủy tại cửa hàng |
|
2 |
Các gói combo KHDN: ABBOTTx, ACBx, VPBx, TCBx, Sx, BRIDGEx, TLx, GM_CLNP. Trong đó: - Các ký tự viết hoa là mã gói cước chính. “x”: mã cụ thể gói. |
||
|
3 |
Các gói combo KHDN: EMID, EHIGH, ESAVE, E109, E169, E379, E999, EClass, SClass, E229, E329, E429, E529, E729, E929, CLx, GM_CL, GM_HNO,GM9000, EHMx, GM_BTB, DNx, SGx, E500x, TXCN200. Trong đó: - Các ký tự viết hoa là mã gói cước chính. “x”: mã cụ thể gói. |
||
|
4 |
Các gói cước KHDN đặc thù: BANKx, BMx, GLXx, EIBx, NABx, FUTAx. Trong đó: - Các ký tự viết hoa là mã gói cước chính. “x”: cụ thể mã gói. |
||
|
5 |
Các gói cước KHDN đặc thù: BANKx, BMx, GLXx, EIBx, NABx, FUTAx. Trong đó: - Các ký tự viết hoa là mã gói cước chính. “x”: cụ thể mã gói. |
3. Thuê bao thuộc dạng số có cam kết:
|
STT |
Dạng số |
Loại số |
Mức cước cam kết tối thiểu (đơn vị tính vnd/chu kỳ cước) |
Thời gian cam kết không MNP (chu kỹ cước) |
|
|
I |
Số cấp Tổng công ty (Quy định tại công văn 2664/MOBIFONE-KHDN ngày 24/5/2021) |
||||
|
1 |
Kho số loại 1 |
Số đồng dạng |
|
Khách hàng không được hủy cam kết trong thời gian sử dụng, nếu hủy sẽ bị thu hồi số |
|
|
1.1 |
Thất quý |
aaaaaaa |
|
||
|
1.2 |
Lục quý |
aaaaaa |
|
||
|
1.3 |
Ngũ quý |
aaaaa |
|
||
|
1.4 |
Tứ quý |
aaaa |
|
||
|
2 |
Kho số loại 2 |
Số tiến |
|
||
|
2.1 |
|
Số kết hợp |
|
||
|
II |
Số cấp công ty khu vực (Quy định tại Công văn số 561/MOBIFONE- KHCN ngày 01/02/2019) |
||||
|
1 |
CK150 |
150.000 |
2 năm |
||
|
2 |
CK200 |
200.000 |
2 năm |
||
|
3 |
CK250 |
250.000 |
2 năm |
||
|
4 |
CK300 |
300.000 |
3 năm |
||
|
5 |
CK400 |
400.000 |
4 năm |
||
|
6 |
CK500 |
500.000 |
5 năm |
||
|
7 |
CK800 |
800.000 |
7 năm |
||
|
8 |
CK1200 |
1.200.000 |
10 năm |
||
Lưu ý:
- Đối với gói cước cam kết số đẹp: Khách hàng không được hủy dịch vụ, nếu hủy dịch vụ sẽ bị thu hồi số
- Đối với gói cước cam kết kèm thiết bị: Khách hàng bồi hoàn số tiền theo Hợp đồng cam kết giữa MobiFone và khách hàng
- Đối với gói cước khác: Khách hàng hủy gói cước nhưng không được hủy dịch vụ trong thời gian cam kết
4. Các gói cước dành riêng cho từng cộng đồng:
|
Hạng mục |
Đối tượng |
Cách thức đăng ký |
Cách thức hủy gói |
|
Cộng đồng sinh viên Q-Student |
Sinh viên |
Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng |
Hủy tại cửa hàng |
|
Cộng đồng học sinh Q-283 |
Học sinh |
Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng |
Hủy tại cửa hàng |
|
Cộng đồng cán bộ đoàn Q-263 |
Cán bộ Đoàn |
Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng |
Hủy tại cửa hàng |
|
Cộng đồng nông dân |
Nông dân, tiểu Thương |
Đăng ký tại cửa hàng, đại lý, điểm bán |
Hủy tại cửa hàng, đại lý, điểm bán |
|
Mobi365 |
|||
|
Zone |
|||
|
Zone+ |
|||
|
Zone++ |
|||
|
Ba Khía |
|||
|
Cộng đồng công nhân TÁM |
Công nhân |
Đăng ký tại cửa hàng, đại lý, điểm bán |
Hủy tại cửa hàng, đại lý, điểm bán |
|
Cộng đồng gia đình, bạn bè |
|
|
|
|
m-Home |
Gia đình |
Đăng ký tại cửa hàng |
Hủy tại cửa hàng |
|
m-Friend |
Bạn bè |
||
|
m-Family |
Gia đình |
||
|
Cộng đồng doanh nghiệp |
|
|
|
|
m-Business |
KHDN theo quy mô |
Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng, AM/KAM |
Không hủy, vì hủy sẽ giảm số lượng theo quy mô, cả DN bị ảnh hưởng |
|
mBiz360 |
KHDN nói chung |
Đăng ký trực tiếp tại cửa hàng, AM/KAM |
Hủy tại cửa hàng, AM/KAM |
|
Báo chí |
KHDN trong ngành báo chí |
||
|
Truyền thông |
KHDN trong ngành truyền thông |
||
|
KHDN VIP |
KHDN phân loại theo đối tượng |
||
|
Y tế |
KHDN trong ngành y tế |
||
|
Giáo dục |
KHDN trong ngành giáo dục |
Trong trường hợp khách hàng hủy gói cước trước thời hạn, thời gian đã cam kết sử dụng dịch vụ của MobiFone vẫn còn hiệu lực thực hiện.

