I. CAM KẾT VÀ PHÍ HỦY CAM KẾT TRƯỚC HẠN
STT |
Phân loại gói cước |
Thời gian cam kết |
Kênh/Cách hủy cam kết |
Phí hủy cam kết |
I |
Khách hàng cá nhân |
Hủy tại cửa hàng |
||
1 |
PT70, NA70 |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
2 |
C90N, C90, KC90; PT90, NA90, MAX90 |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
3 |
C120, C120N, KC120, PT120, C120K, SV100, MAX100 |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
4 |
TK135, TK159, TK219, S159, 5GC, 5GV |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
5 |
Các gói cước MobiF1 (MF99, MF150, MF159, MF200, MF250, MF300...) |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
6 |
MFY, MFY200, MFV, MFV250, MBIZ_CON |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
7 |
24G, TS4G, 21G |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
8 |
C190, C290, C390, C490 |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
9 |
MXH80, MXH100, MXH120, MXH150 |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
10 |
S135, S159, E300, E500, E1000, SMAX |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
11 |
FD50, THAGA100, THAGA5, THAGA, 8DMAX, MAXTN, CF50, C50N, VDATA 4/5/6, FD60, CF60 |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
12 |
MWG125, KN145B, KN69K, KN149J; KN45C; KN101 |
720 ngày |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
|
II |
Khách hàng doanh nghiệp |
|
|
|
1 |
Các gói combo KHDN: CClass, NClass, Eclass_1, BClass, FClass, 12CClass, 12NClass, 12Eclass_1, 12BClass, 12FClass, FDI259, FDI400, 6FDI259, |
720 ngày |
Hủy tại |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x Số tháng cam kết không MNP còn lại |
2 |
Các gói combo KHDN: ABBOTTx, ACBx, VPBx, TCBx, Sx, BRIDGEx, TLx, GM_CLNP. Trong đó: - Các ký tự viết hoa là mã gói cước chính. “x”: mã cụ thể gói. |
720 ngày |
|
|
3 |
Các gói combo KHDN: EMID, EHIGH, ESAVE, E109, E169, E379, E999, EClass, SClass, E229, E329, E429, E529, E729, E929, CLx, GM_CL, GM_HNO,GM9000, EHMx, GM_BTB, DNx, SGx, E500x, TXCN200. Trong đó: - Các ký tự viết hoa là mã gói cước chính. “x”: mã cụ thể gói. |
720 ngày |
|
|
4 |
Các gói cước KHDN đặc thù: BANKx, BMx, GLXx, EIBx, NABx, FUTAx. Trong đó: - Các ký tự viết hoa là mã gói cước chính. “x”: cụ thể mã gói. |
720 ngày |
|
|
5 |
Các gói cước KHDN đặc thù: BANKx, BMx, GLXx, EIBx, NABx, FUTAx. Trong đó: - Các ký tự viết hoa là mã gói cước chính. “x”: cụ thể mã gói. |
Không cho phép MNP |
|
II. CAM KẾT VÀ PHÍ HỦY CAM KẾT KHI THUÊ BAO THUỘC DẠNG SỐ CÓ CAM KẾT
STT |
Dạng số |
Loại số |
Mức cước cam kết tối thiểu (đơn vị tính vnd/chu kỳ cước) |
Thời gian cam kết không MNP(chu kỹ cước) |
|
I |
Số cấp Tổng công ty (Quy định tại công văn 2664/MOBIFONE-KHDN ngày 24/5/2021) |
Khách hàng không được hủy cam kết trong thời gian sử dụng, nếu hủy sẽ bị thu hồi số |
|||
1 |
Kho số loại 1 |
Số đồng dạng |
|
||
1.1 |
Thất quý |
aaaaaaa |
|
||
1.2 |
Lục quý |
aaaaaa |
|
||
1.3 |
Ngũ quý |
aaaaa |
|
||
1.4 |
Tứ quý |
aaaa |
|
||
2 |
Kho số loại 2 |
Số tiến |
|
||
2.1 |
|
Số kết hợp |
|
||
II |
Số cấp công ty khu vực (Quy định tại Công văn số 561/MOBIFONE- KHCN ngày 01/02/2019) |
Phí hủy cam kết = Giá gói cước x số kỳ cam kết không MNP còn lại |
|||
1 |
CK150 |
|
150.000 |
2 năm |
|
2 |
CK200 |
|
200.000 |
2 năm |
|
3 |
CK250 |
|
250.000 |
2 năm |
|
4 |
CK300 |
|
300.000 |
3 năm |
|
5 |
CK400 |
|
400.000 |
4 năm |
|
6 |
CK500 |
|
500.000 |
5 năm |
|
7 |
CK800 |
|
800.000 |
7 năm |
|
8 |
CK1200 |
|
1.200.000 |
10 năm |
|
III. MẪU BIÊN BẢN XÁC NHẬN NGHĨA VỤ THANH TOÁN PHÍ HỦY CAM KẾT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN XÁC NHẬN NGHĨA VỤ THANH TOÁN PHÍ HỦY CAM KẾT
Căn cứ:
- Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông số: [Số hợp đồng] ký ngày [dd/mm/yyyy] giữa MobiFone và Ông/Bà [Tên khách hàng];
- Yêu cầu chuyển mạng giữ số của khách hàng ngày [dd/mm/yyyy]; Hôm nay, ngày … tháng … năm … , tại [Địa chỉ địa điểm lập biên bản], Chúng tôi gồm:
Bên A: [Tên đơn vị]
Ông/Bà: [Họ và tên giao dịch viên] Chức vụ: [Giao dịch viên/Chức vụ khác]
Đơn vị công tác: [Tên đơn vị/Cửa hàng giao dịch]
Bên B: Khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông
Ông/Bà: [Họ và tên Khách hàng] CCCD/Hộ chiếu số: [Số CCCD/Hộ chiếu] Ngày cấp: [Ngày cấp] Nơi cấp: [Nơi cấp] Địa chỉ: [Địa chỉ của Khách hàng]
Số thuê bao: [Số thuê bao của Khách hàng]
Sau khi kiểm tra, đối chiếu thông tin và các điều khoản trong Hợp đồng đã ký, hai bên cùng xác nhận các nội dung sau:
Điều 1. Tình trạng hợp đồng và đề nghị của Khách hàng
- Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ viễn thông số [Số hợp đồng] có thời hạn cam kết là [Số tháng] tháng, từ ngày [Ngày bắt đầu] đến ngày [Ngày kết thúc];
- Trong thời gian thực hiện hợp đồng, khách hàng đã được hưởng ưu đãi theo cam kết: [chi tiết nội dung ưu đãi] (nếu có).
- Đến thời điểm hiện tại, cam kết theo Hợp đồng/thỏa thuận đã thực hiện được [Số tháng đã sử dụng] tháng/tổng số [số tháng cam kết] tháng cam kết.
- Khách hàng có nhu cầu chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn cam kết để thực hiện chuyển mạng giữ số.
Điều 2. Các nghĩa vụ của Khách hàng
Do Khách hàng hủy cam kết về thời gian sử dụng dịch vụ theo Hợp đồng đã ký, hai bên cùng xác định các phí hủy cam kết sau:
STT |
Nội dung cam kết vi phạm |
Phí hủy cam kết (VNĐ) |
1 |
Giá trị cước cam kết chưa sử dụng hết thời gian tối thiểu |
|
2 |
Giá trị thiết bị đầu cuối được hỗ trợ (nếu có) |
|
3 |
Giá trị ưu đãi/khuyến mãi kèm cam kết đã nhận |
|
|
Tổng cộng |
[Tổng số tiền] |
Tổng số tiền bằng chữ: ...................................................................................
Điều 3. Cam kết của khách hàng
Khách hàng xác nhận:
- Đã được giao dịch viên thông báo đầy đủ, rõ ràng về các nghĩa vụ tài chính phát sinh do hủy cam kết.
- Khách hàng đồng ý sẽ thanh toán phí hủy cam kết theo số tiền trên để đủ điều kiện chuyển mạng giữ số theo quy định củ Pháp luật và hợp đồng đã ký kết.
Biên bản này là căn cứ để [Tên đơn vị] thực hiện các thủ tục thu tiền và xác nhận khách hàng đã hoàn thành nghĩa vụ, đủ điều kiện chuyển mạng giữ số.
Biên bản được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A |
ĐẠI DIỆN BÊN B |