Điều khoản & quy định

  • Giá cước gói Roam Saver RS:

Mã gói

 

Giá cước

(đã gồm VAT)

Dung lượng

 

Thời hạn

Thoại đi

Thoại đến

Gửi SMS

RS

300.000 VNĐ

10 phút

10 phút

20 tin

07 ngày

 

  • Phương thức tính cước:
    • Dung lượng Thoại đi trong gói áp dụng với cuộc gọi tới thuê bao Việt Nam hoặc thuê bao nước chuyển vùng. Cuộc gọi tới thuê bao quốc tế hoặc gọi vệ tính áp dụng giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
    • Phương thức tính cước thoại: Block 1 phút + 1 phút

 

  • Phạm vi cung cấp:

Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.

STT

Quốc gia

Đối tác

Handset

1

Australia

Optus

YES OPTUS

Telstra

Telstra/ 3 Telstra

2

Austria

T-Mobile

T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max

3

Bangladesh

Grameen Phone

BGDGP/ Grameenphone

4

Belgium

Proximus

B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS

5

Brazil

VIVO

VIVO/ 724 10 724 11/ 724 06 BRA06/ BRA10/ BRA11/ Telemig Cel

Claro

Claro BR/ BRA CL/ 724 05

6

Brunei

DST

BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11

PCSB

B-Mobile / PCSB/ 52802

7

Cambodia

Smart Axiata

Smart/Latelz

Metfone

Metfone/ KHM08/ 456 08

MobiTel

Cellcard/ Mobitel/ CamGSM/ KHM-MobiTel/ MT-KHM/ KHM 01/ 456-01

8

Canada

Roger Canada

Rogers/ 302 72/ CAN72

Bell

Bell

Telus

302880/ Can 880/ 3G Plus

9

Chile

Entel

ENTEL PCS

10

China

Unicom

UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01

11

Costa Rica

Claro

CLARO/ 712 03

12

Croatia

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

13

Czech

T-Mobile

T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ

14

Denmark

Telenor

Telenor DK/ Telia-Telenor DK

15

Dominican

Claro

Claro

16

El Salvador

Claro

GSM 706 01/ Claro SLV

17

Fiji

Vodafone

VODAFONE FIJI/ VODAFONE FJ/ VODAFONE

18

Finland

DNA

dna/ FINNET/ FI 2G

19

France

Bouygues

BOUYGTEL/ BOUYGTEL-F/ F-BOUYGTEL/ 208 20

Orange

Orange F

20

Germany

T-Mobile

T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de

21

Greece

Cosmote

COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE

Wind Hellas

WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10

22

Guatemala

Claro

PCS/ 704 01/ CLARO GT

23

Hongkong

CSL Hongkong

CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10

24

Iceland

Nova

NOVA

25

India

Airtel Group

Airtel

26

Indonesia

Telkomsel

TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G

27

Ireland

Meteor

Meteor/ IRLME/ IRL03

28

Israel

Pelephone

Pelephone

29

Italy

TIM

TIM

30

Japan

NTT DoCoMo

JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10

SOFTBANK

44020/ J-phone/ Vodafone JP/ SoftBank

31

Kazachstan

Beeline

401 01/ Beeline

32

Korea

SK Telecom

450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom

KT

olleh/ KORKF

33

Laos

Unitel

LATMOBILE/ UNITEL/ 45703

Lao Telecommunication

LAO GSM/Lao Telecom/45701

34

Latvia

BITE

Bite LV/ BITE

35

Lithuania

BITE

Bite LV/ BITE

36

Luxembourg

Tango

TANGO/ L-77/ 27077

37

Macau

CTM

CTM/ 45501/ 45504

38

Malaysia

Digi

DiGi / DiGi 1800 / MYMT18

Celcom

Celcom/ MY Celcom/ 502 19

Maxis

MY Maxis/ MY 012/ 50 212

39

Moldova

Orange

ORANGE/ ORANGE MD/ VOXTEL/ 259 01

40

Mongolia

Unitel

428 88 / UNITEL

41

Myanmar

MPT

MPT GSM/ MPT/ MM 900

Mytel

Mytel

Ooredoo

Ooredoo

Telenor

Telenor/ 414 06/ TM 2G/ TM 3G

42

Netherlands

KPN

KPN /KPN Mobile

43

Newzealand

SPARK

TNZ/ Telecom NZ

2 degrees

53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees

44

Norway

Telenor

TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR

45

Panama

Claro

CLARO/ 714 03/ PAN 03

46

Philippines

Globe PH

GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02

47

Poland

Orange

Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03

48

Puerto Rico

Claro

CLARO

49

Qatar

Ooredoo (Qtel)

Qtel/ Qatarnet/ 42701

50

Romania

Orange

Orange/ RO Orange

51

Russia

MTS

250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS - MTS

Tele2

Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020

52

Singapore

SingTel

SingTel/ SingTel-G9

53

Srilanka

MTN(Dialog)

Dialog

54

Sweden

Tele2

Sweden 3G/ Comviq/ Telia

Telenor

Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE

55

Switzerland

SUNRISE

Sunrise/ diAx Swiss/ CH 02

Swisscom

Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL

56

Taiwan

Taiwan Mobile

TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC

Chunghwa

Chunghwa

57

Thailand

AIS Thailand

TH GSM/ TH AIS/ 520 01

58

Timor Leste

Telemor

TLS-TT / 514 02

59

Turkey

TURKCELL

TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL

60

UAE

Etislat

ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT

61

Ukraine

Kyivstar

UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR

62

United states

AT&T

AT&T/ 90118

T-Mobile

T-Mobile

63

Uzbekistan

Beeline

434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM

 
  • Cách thức đăng ký gói cước:.
    • Qua SMS: Soạn DK RS gửi 999
    • Qua USSD: Bấm *093*3*3*1#OK
    • Đăng nhập và đăng ký qua ứng dụng My MobiFone
    • Đăng nhập và đăng ký tại website www.mobifone.vn

 

  • Cách thức hủy gói cước:
    • Qua SMS: Soạn HUY RS gửi 999
    • Qua USSD: Bấm *093*3*3*2#OK

 

  • Tra cứu dung lượng gói cước: 
    • Qua SMS: Soạn KT CVQT RS gửi 999
    • Qua USSD: Bấm *093*4*3#OK

 

  • Quy định sử dụng gói cước:
    • Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch vụ Data CVQT của MobiFone, TB cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu TB sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
    • TB đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
    • Tại một thời điểm, TB chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
    • Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: TB chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data  tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
    • Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: TB có thể sử dụng được dịch vụ Thoại&SMS tính theo giá cước CVQT thông thường;
    • Trong vòng 30 ngày, thuê bao trả sau được đăng ký tối đa 10 gói Roam Saver.
    • Trong thời hạn sử dụng của gói cước, sản lượng Thoại&SMS phát sinh được trừ dần vào gói. Phần dung lượng Thoại&SMS phát sinh vượt số phút quy định sẽ được tính theo giá cước dịch vụ CVQT thông thường của MobiFone.
    • Khi gói cước hết thời hạn sử dụng, dịch vụ Thoại&SMS vẫn sử dụng được bình thường và được tính theo giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
    • Khi TB thực hiện đăng ký gói cước mới, gói cước cũ sẽ bị hủy, sản lượng Thoại&SMS chưa sử dụng trong gói cũ sẽ bị hủy và không được cộng dồn vào gói cước mới đăng ký.