Điều khoản & quy định
- Giá cước và dung lượng các dịch vụ trong gói RC2:
Mã gói |
Giá gói (đã gồm VAT) |
Dung lượng |
Thời hạn |
|||
Thoại đi |
Thoại đến |
SMS |
Data |
|||
RC2 |
500.000 VNĐ |
20 phút |
20 phút |
20 SMS |
1.5 GB |
15 ngày |
- Phương thức tính cước
- Sản lượng dịch vụ Thoại đi áp dụng với các cuộc gọi tới thuê bao nước chuyển vùng, gọi về Việt Nam hoặc gọi tới nước thứ 3, không áp dụng với các cuộc gọi vệ tinh.
- Phương thức tính cước data: 10KB+10KB
- Phương thức tính cước Thoại: Block 1 phút + 1 phút.
- Phạm vi cung cấp:
Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước:
STT |
Quốc gia |
Đối tác |
Hiển thị Handset |
1 |
Australia |
Optus |
YES OPTUS |
Telstra |
Telstra/ 3 Telstra |
||
2 |
Austria |
T-Mobile |
T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max |
3 |
Bangladesh |
Grameen Phone |
BGDGP/ Grameenphone |
4 |
Belgium |
Proximus |
B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS |
5 |
Brunei |
DST |
BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11 |
PCSB |
B-Mobile / PCSB/ 52802 |
||
6 |
Canada |
Bell |
Bell |
Roger Canada |
Rogers/ 302 72/ CAN72 |
||
Telus |
302880/ Can 880/ 3G Plus |
||
7 |
China |
Unicom |
UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01 |
8 |
Costa Rica |
Claro |
CLARO/ 712 03 |
9 |
Croatia |
T-Mobile |
219 01/ HT HR/ T-Mobile |
10 |
Czech |
T-Mobile |
T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ |
11 |
Denmark |
Telenor |
Telenor DK/ Telia-Telenor DK |
12 |
Dominican |
Claro |
Claro |
13 |
Egypt |
Orange |
MobiNil |
14 |
Estonia |
Tele2 |
EE Q GSM/ 248 03/ TELE2 |
15 |
El Salvador |
Claro |
GSM 706 01/ Claro SLV |
16 |
France |
Orange |
Orange F |
17 |
Germany |
T-Mobile |
T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de |
18 |
Greece |
Cosmote |
COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE |
Wind Hellas |
WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10 |
||
19 |
Guatemala |
Claro |
PCS/ 704 01/ CLARO GT |
20 |
Hongkong |
CSL Hongkong |
CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10 |
21 |
Hungary |
T-Mobile |
TELEKOM HU/ T-MOBILE H |
22 |
Iceland |
Nova |
NOVA |
23 |
India |
Airtel Group |
Airtel |
24 |
Indonesia |
Telkomsel |
TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G |
25 |
Ireland |
Meteor |
Meteor/ IRLME/ IRL03 |
26 |
Israel |
Pelephone |
Pelephone |
27 |
Italy |
TIM |
TIM |
28 |
Japan |
NTT DoCoMo |
JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10 |
SOFTBANK |
44020/ J-phone/ Vodafone JP/ SoftBank |
||
29 |
Kazachstan |
Tele2 |
NEO (Tele2) |
30 |
Korea |
SK Telecom |
450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom |
31 |
Latvia |
BITE |
Bite LV/ BITE |
32 |
Lithuania |
BITE |
Bite LV/ BITE |
33 |
Luxembourg |
Tango |
TANGO/ L-77/ 27077 |
34 |
Malta |
Go Mobile |
gomobile/278 21/M21 |
Vodafone |
MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA |
||
35 |
Macau |
CTM |
CTM/ 45501/ 45504 |
36 |
Malaysia |
Celcom |
Celcom/ MY Celcom/ 502 19 |
Maxis |
MY Maxis/ MY 012/ 50 212 |
||
37 |
Moldova |
Orange |
ORANGE/ ORANGE MD/ VOXTEL/ 259 01 |
38 |
Mongolia |
Unitel |
428 88 / UNITEL |
39 |
Netherlands |
KPN |
KPN /KPN Mobile |
40 |
Newzealand |
2 degrees |
53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees |
Spark |
TNZ/ Telecom NZ |
||
41 |
Norway |
Telenor |
TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR |
42 |
Panama |
Claro |
CLARO/ 714 03/ PAN 03 |
43 |
Philippines |
Globe PH |
GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02 |
44 |
Poland |
Orange |
Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03 |
45 |
Puerto Rico |
Claro |
CLARO |
46 |
Qatar |
Ooredoo (Qtel) |
Qtel/ Qatarnet/ 42701 |
47 |
Romania |
Orange |
Orange/ RO Orange |
48 |
Russia |
Megafon |
MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM |
MTS |
250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS - MTS |
||
Tele2 |
Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020 |
||
49 |
Serbia |
Yettel |
|
50 |
Singapore |
SingTel |
SingTel/ SingTel-G9 |
51 |
Spain |
Yoigo (Xfera) |
Xfera/ Yoigo |
52 |
Srilanka |
Dialog |
Dialog |
Hutchison |
|
||
53 |
Sweden |
Tele2 |
Sweden 3G/ Comviq/ Telia |
Telenor |
Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE |
||
54 |
Switzerland |
Swisscom |
Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL |
55 |
Taiwan |
Chunghwa |
Chunghwa |
Taiwan Mobile |
TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC |
||
56 |
Thailand |
AIS Thailand |
TH GSM/ TH AIS/ 520 01 |
57 |
Timor Leste |
Telemor |
TLS-TT / 514 02 |
58 |
Turkey |
Turkcell |
TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL |
59 |
UAE |
Etisalat |
ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT |
60 |
Ukraine |
Kyivstar |
UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR |
61 |
United Kingdom |
O2 |
O2 UK/ Bt Cellnet/ Cellnet |
62 |
United states |
AT&T |
AT&T/ 90118 |
T-Mobile |
T-Mobile |
||
63 |
Uzbekistan |
Beeline |
434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM |
- Cách thức đăng ký gói cước:.
- Qua SMS: Soạn DK RC2 gửi 999
- Qua USSD: Bấm
- Đăng nhập và đăng ký qua ứng dụng My MobiFone
- Đăng nhập và đăng ký tại website www.mobifone.vn
- Cách thức hủy gói cước:
- Qua SMS: Soạn HUY RC2 gửi 999
- Qua USSD: Bấm *093*3*2#OK
- Tra cứu dung lượng gói cước:
- Qua SMS: Soạn KT CVQT RC2 gửi 999
- Qua USSD: Bấm *093*4*2#OK
- Quy định sử dụng gói cước:
- Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch vụ Data CVQT của MobiFone, TB cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu TB sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
- TB đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Tại một thời điểm, TB chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
- Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: TB chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: TB chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại&SMS theo giá cước CVQT thông thường; TB không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Nếu TB muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT với giá cước thông thường, TB phải hủy gói cước đã đăng ký và bấm *093*2#OK.
- Trong vòng 30 ngày, thuê bao trả sau được đăng ký tối đa 3 gói RC1, 3 gói RC2, 3 gói RC3.
- Trong thời hạn sử dụng của gói cước, khi lưu lượng Data đã hết, TB sẽ bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại&SMS vẫn sử dụng bình thường và được trừ dần vào dung lượng Thoại&SMS còn lại trong gói. Dung lượng Thoại&SMS phát sinh vượt số phút quy định sẽ được tính theo giá cước dịch vụ CVQT thông thường của MobiFone.
- Khi gói cước hết thời hạn sử dụng, TB bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại&SMS vẫn sử dụng được bình thường và được tính theo giá cước CVQT thông thường của MobiFone.
- Khi TB thực hiện đăng ký gói cước mới, gói cước cũ sẽ bị hủy, sản lượng các dịch vụ Thoại,SMS&Data chưa sử dụng trong gói cũ sẽ bị hủy và không được cộng dồn vào gói cước mới đăng ký.