Điều khoản & quy định

  • Giá cước gói Super Data Roam RSD:

Mã gói

Giá tiền

(đã gồm VAT)

Dung lượng Data

Thời hạn

RSD

500.000 VNĐ

10 GB

10 ngày

 

  • Phương thức tính cước
    •  Phương thức tính cước data: 10KB+10KB
    • Lưu ý: Dịch vụ CVQT Thoại&SMS tính theo giá cước CVQT thông thường của MobiFone.

 

  • Phạm vi cung cấp:

Ghi chú: Phạm vi mạng/quốc gia của gói cước có thể được điều chỉnh tùy theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin trước khi đăng ký gói cước.

 

STT

Quốc gia

Nhà mạng

Hiển thị Handset

1

Australia

Optus

YES OPTUS

2

Austria

T-Mobile

T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max

Hutchison

Hutchison 3G

3

Bangladesh

Grameen Phone

BGDGP/ Grameenphone

4

Belgium

Proximus

B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS

5

Cambodia

Smart Axiata

Smart/Latelz

Metfone

Metfone/ KHM08/ 456 08

6

Croatia

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

7

Cyprus

Epic

EPIC/CYPRUS/E

8

Czech

T-Mobile

T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ

9

Denmark

Telenor

Telenor DK/ Telia-Telenor DK

10

Estonia

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

11

Finland

DNA

DNA/FIN/Finland

12

France

Orange

Orange F

13

Germany

T-Mobile

T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de

14

Greece

Cosmote

COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE

15

HongKong

CSL Hongkong

CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10

16

Hungary

T-Mobile

TELEKOM HU/ T-MOBILE H

17

Iceland

Nova

NOVA

18

India

Airtel Group

Airtel

19

Indonesia

Telkomsel

TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G

20

Israel

Pelephone

PELE/IS/ PELEPHONE 4

21

Ireland

Eir

EIR/phone

22

Italy

TIM

TIM

Hutchison

I WIND

23

Kazachstan

Beeline

401 01/ Beeline

24

Korea

SK Telecom

450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom

25

Kuwait

Viva (STC)

KT 04/ VIVA/ KTC/ 419 04

26

Laos

ETL

ETL/LAOS/3G

Unitel

LATMOBILE/ UNITEL/ 45703

27

Latvia

Tele2

BALTCOM/ TELE2

BITE

Bite LV/ BITE

28

Lithuania

Tele2

TELE2

BITE

Bite LV/ BITE

29

Luxembourg

POST Luxembourg

Post/Lux

Tango

TANGO/ L-77/ 27077

30

Macau

CTM

CTM/ 45501/ 45504

31

Malaysia

Celcom

Celcom/ MY Celcom/ 502 19

Digi

DiGi / DiGi 1800 / MYMT18

Maxis

MY Maxis/ MY 012/ 50 212

32

Malta

Go Mobile

gomobile/278 21/M21

Epic

Mal/290/Epic

33

Netherlands

KPN

KPN /KPN Mobile

34

New zealand

SPARK

TNZ/ Telecom NZ

35

Norway

Telenor

TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR

36

Oman

Omantel

Omantel/ Oman Mobile/ 422 02/ OMNGT

37

Philippines

Globe PH

GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02

38

Qatar

Ooredoo (Qtel)

Qtel/ Qatarnet/ 42701

39

Romania

RCS&RDS

RCS/Rom

40

Russia

MegaFon

MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM

MTS

250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS - MTS

Beeline

Beeline/ RUS-99/ 250-99

Tele2

Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020

41

Singapore

SingTel

SingTel/ SingTel-G9

42

Spain

Yoigo (Xfera)

Xfera/ Yoigo

43

Srilanka

MTN (Dialog)

Dialog

44

Sweden

Tele2

Sweden 3G/ Comviq/ Telia

Telenor

Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE

45

Switzerland

Salt CH

Salt/Sw

46

Taiwan

Taiwan Mobile

TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC

47

Thailand

AIS Thailand

TH GSM/ TH AIS/ 520 01

48

Turkey

Turkcell

TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL

49

Ukraine

Kyivstar

UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR

50

United Kingdom

Everything Everywhere
(T-Mobile)

T-Mobile/ T-Mobile UK/ TMO UK/ one2one/ 234 30

51

United States

T-Mobile

T-Mobile

52

Uzbekistan

Beeline

434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM

 
  • Cách thức đăng ký gói cước:.
    • Qua SMS: Soạn DK RSD gửi 999
    • Qua USSD: Bấm *093*3*5*1#OK
    • Đăng nhập và đăng ký qua ứng dụng My MobiFone
    • Đăng nhập và đăng ký tại website www.mobifone.vn
  • Cách thức hủy gói cước:
    • Qua SMS: Soạn HUY RSD gửi 999
    • Qua USSD: Bấm *093*3*5*2#OK
  • Tra cứu dung lượng gói cước: 
    • Qua SMS: Soạn KT CVQT RSD gửi 999
    • Qua USSD: Bấm *093*4*5#OK
  • Quy định sử dụng gói cước:
    • Sau khi đăng ký gói cước thành công, để trải nghiệm tốt nhất dịch vụ Data CVQT của MobiFone, TB cần khởi động lại máy và chọn DATA ROAMING ON trên điện thoại. Nếu TB sử dụng máy nhiều SIM, lưu ý chọn chế độ ưu tiên SIM MobiFone đã đăng ký dịch vụ CVQT.
    • TB đăng ký thành công gói cước có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
    • Tại một thời điểm, TB chỉ đăng ký được 01 gói cước CVQT.
    • Tại các quốc gia MobiFone cung cấp gói cước: TB chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data  tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
    • Tại các quốc gia MobiFone không cung cấp gói cước: TB chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại&SMS theo giá cước CVQT thông thường; TB không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Nếu TB muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT với giá cước thông thường, TB phải hủy gói cước đã đăng ký và bấm *093*2#OK.
    • Trong vòng 30 ngày, thuê bao trả sau được đăng ký tối đa 06 gói Super Data Roam.
    • Khi gói cước hết dung lượng hoặc hết thời hạn sử dụng, TB bị khóa dịch vụ Data CVQT. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.
    • Khi TB thực hiện đăng ký gói cước mới, gói cước cũ sẽ bị hủy, sản lượng data chưa sử dụng trong gói cũ sẽ bị hủy và không được cộng dồn vào gói cước mới đăng ký.